MÁY XÚC LẬT ĐIỆN GẦU 4,5 ~ 5,0M3
-
XE XÚC LẬT ĐIỆN XCMG XC968-EV
-
135
-
Liên hệ
-
Model: XC968-EV
Trọng lượng :21.000 – 22.300kg
Dung tích gầu: 4.5 – 5.0 m3
Trọng lượng nâng: 6.500 kg
Công suất định mức 310 kw
Tốc độ di chuyển số tới/ lùi 18/38
Kích thước xe (DxRxC): 9477 x 3100 x 3575 mm
Khoảng cách Tâm trục: 3450 mm
Chiều cao xả tải: 3.455 mm
Cabin có điều hòa không khí,
Mới 100%, chưa qua sử dụng, sản xuất năm 2025, nhãn hiệu XCMG- Trung Quốc
Xe điện nói chung và Xe Xúc Lật Điện nói riêng thì đang là xu hướng của tương lai . Vì vậy XCMG đang tiên phong cho dòng xe xúc lật điện tại thị trường Việt Nam.
Một chiếc xúc lật mà làm việc cả ngày không tiêu tốn 1 giọt dầu nào?
Không tiếng ồn, không khói thải, không hao mòn, nhưng công suất làm việc thì cực kỳ mạnh không thua kém gì xe dầu.
Động cơ điện 310kw - xúc đất, đá, làm việc 10 tiếng 1 ngày chỉ với 1 lần sạc ( 1 tiếng sạc đầy )
Chi phí vận hành thấp hơn từ 65~70% so với xe dầu.
Các công trường , mỏ đá... giờ không thể thiếu xe điện, để tiết kiệm lên đến vài trăm triệu mỗi năm thì đã có rất nhiều chủ đầu tư đã chuyển đổi mô hình làm việc từ xe dầu sang xe điện.
Là người sản xuất và tiêu dùng khôn ngoan thì bạn nghĩ sao nếu bạn là người tiên phong chuyển đổi dùng công nghệ mới này.
Về chế độ bảo hành thì còn được kéo dài hơn rất nhiêu so với xe dầu : bảo hành lên đến 5 năm hoặc 15.000 giờ làm việc.
Nếu bạn muốn được trải nghiệm như lái thử tại công trình hoặc xem xe tham khảo thì đừng ngần ngại mà hãy liên hệ ngay cho chúng tôi nhé.
Hotline : 0978 020 055 - 0981 550 611
STT |
NỘI DUNG KỸ THUẬT |
THÔNG SỐ MỸ THUẬT |
|
|
1 |
VỀ PHẠM VI CUNG CẤP
|
|
||
|
Chủng loại cung cấp |
Máy xúc lật động cơ điện bánh lốp |
|
|
Chất lượng hàng hóa |
Mới 100%, nhập khẩu nguyên chiếc, đồng bộ kèm Trụ xạc nhanh |
|
||
Xuất xứ |
Trung Quốc |
|
||
Năm sản xuất |
2025 |
|
||
Model |
XC968-EV |
|
||
2 |
KÍCH THƯỚC + TRỌNG LƯỢNG
|
|
||
|
Trọng lượng nâng |
6.500 kg |
|
|
Trọng lượng vận hành |
4.5 m3 |
|
||
Trọng lượng vận hành |
22.000 + 300 Kg |
|
||
Công suất định mức |
310 Kw |
|
||
Chiều cao đổ |
3455 mm |
|
||
Cự ly xả tải |
1225 mm |
|
||
Chiều dài cơ sở |
3450 mm |
|
||
Vệt bánh xe |
2320 mm |
|
||
Lực xúc tối đa |
≥ 180 kN |
|
||
Thời gian nâng hạ cần |
≤10.6 s |
|
||
Góc dao động |
28+1 * |
|
||
Góc lái |
38+1 * |
|
||
Kích thước tổng thể |
9477 x 3100 x 3575 |
|
||
Số tiến ( 2 số ) |
18/38 Km/h |
|
||
Số lùi ( 2 số ) |
18/38 Km/h |
|
||
3 |
ĐỘNG CƠ + PIN
|
|
||
|
Loại PIN |
LiFePO |
|
|
Dung lượng lưu trữ pin |
357 Kw |
|
||
Dải điên áp hoạt động |
533V |
|
||
Mức độ bảo vệ an toàn ( chống bụi, chống nước ) |
IP67 |
|
||
Phương pháp làm mát Kiểm soát làm mát bằng chất lỏng thông minh |
|
|||
Công suất định mức |
2*120 Kw |
|
||
Mức độ bảo vệ An toàn |
IP67 |
|
||
Phương pháp làm mát Kiểm soát, làm mát bằng chất lỏng thông minh |
|
|||
Điều kiện nhiệt độ môi trường làm việc |
40~55 độ |
|
||
Độ cao tối đa cho môi trường làm việc |
≤4500 m |
|
||
Công suất định mức |
80 Kw |
|
||
Mưc độ bảo vệ An toàn |
IP67 |
|
||
Phương pháp làm mát Kiểm soát, làm mát bằng chất lỏng thông minh |
|
|||
Điều kiện nhiệt độ môi trường làm việc |
40~55 độ |
|
||
Độ cao tối đa cho môi trường làm việc |
≤4500 m |
|
||
4 |
HỆ THỐNG THUỶ LỰC |
|
||
|
Hệ thống Phanh |
Phanh thuỷ lực |
|
|
Bơm thuỷ lực |
Bơm Đôi |
|
||
Hệ thống phanh |
Phanh thuỷ lực |
|
||
Hệ thống điều khiển |
Điều khiển bằng Tay trang thuỷ lực |
|
||
Dầu cầu trước/ sau |
47/26.5 Lít |
|
||
Dầu thuỷ lực |
145 Lít |
|
||
5 |
HỆ THỐNG ĐIỆN VÀ SẠC |
|
||
|
Diện áp hệ thống |
DC24V |
|
|
Thời gian sạc đầy Bình Điện |
55 phút / 240kw |
|
||
Nguồn điện cho trụ sạc |
Điện 3 Pha |
|
||
Chi phí cho 1 lần sạc đầy |
800.000 – 1.000.000 Vnd |
|
||
Thời gian hoạt động cho 1 lần sạc |
6 – 10 tiếng ( hoạt động hỗn hợp ) |
|
||
5 – 6. tiếng (vào tải nặng liên tục ) |
|
|||
Có trụ sạc nhanh kèm theo thiết bị |
1 trụ sạc nhanh + đầu sạc 240kw – 360kw ( tuỳ chọn ) |
|
||
|
Dung dịch làm mát ( chất chống đông ) |
45 Lít |
|
|
6 |
HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ |
|
||
Cabin |
- Điều hòa hai chiều |
|
||
7 |
QUY CÁCH LỐP |
|
|
|
|
Mã lốp |
26.5-25 ( 18-20Pr/ |
|
|
8 |
BẢO HÀNH |
|
|
|
|
Bảo hành |
- Bảo hành Pin 5 năm hoặc 15.000 giờ sử dựng - Bảo hành Động cơ , Hộp số, hệ thống cầu, hệ thống bơm thuỷ lực, khung sườn xe 24 tháng hoặc 3000 giờ sử dụng . - Kiểm tra miễn phí tình trạng thiết bị đang sử dụng 06 lần/2 năm |
|
|
|
Cam kết bảo hành |
Có Trung Tâm bảo Hành Phục vụ toàn lãnh thổ Việt Nam |
|